Thông tư 10/2021/TT-BTNMT
Quy Định Kỹ Thuật Quan Trắc Môi Trường và Quản Lý Thông Tin, Dữ Liệu Quan Trắc Chất Lượng Môi Trường
Link xem văn bản:
Danh mục 47 điều của Thông tư 10/2021/TT-BTNMT
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng các phương pháp quan trắc môi trường
Điều 4. Giải thích thuật ngữ
Điều 5. Xây dựng chương trình quan trắc chất lượng môi trường định kỳ
Điều 6. Quan trắc chất lượng không khí xung quanh
Điều 7. Quan trắc tiếng ồn, độ rung
Điều 8. Quan trắc chất lượng nước mặt
Điều 9. Quan trắc chất lượng nước dưới đất
Điều 10. Quan trắc chất lượng nước biển
Điều 11. Quan trắc nước mưa
Điều 12. Quan trắc chất lượng đất
Điều 13. Quan trắc chất lượng trầm tích
Điều 14. Danh sách các chất POP theo quy định của Công ước Stockholm và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa POP
Điều 15. Quan trắc các chất POP trong nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị
Điều 16. Quan trắc nước thải
Điều 17. Quan trắc khí thải
Điều 18. Quan trắc bùn thải từ hệ thống xử lý nước
Điều 19. Yêu cầu về diện tích phòng thí nghiệm, công tác bảo vệ môi trường và an toàn lao động
Điều 20. Hệ thống quản lý chất lượng quan trắc môi trường
Điều 21. Hoạt động thử nghiệm thành thạo
Điều 22. Bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong hoạt động quan trắc hiện trường
Điều 23. Bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong hoạt động phân tích môi trường
Điều 24. Sử dụng và quản lý thiết bị quan trắc môi trường
Điều 25. Quản lý dữ liệu quan trắc môi trường
Điều 26. Yêu cầu cơ bản đối với trạm quan trắc chất lượng nước mặt tự động, liên tục
Điều 27. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với trạm quan trắc chất lượng nước mặt tự động, liên tục
Điều 28. Yêu cầu về quản lý, vận hành trạm quan trắc chất lượng nước mặt tự động, liên tục
Điều 29. Phân loại các trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục
Điều 30. Yêu cầu cơ bản đối với trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục
Điều 31. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục
Điều 32. Yêu cầu về quản lý, vận hành trạm quan trắc chất lượng không khí xung quanh tự động, liên tục
Điều 33. Yêu cầu cơ bản đối với hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
Điều 34. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
Điều 35. Yêu cầu về quản lý, vận hành hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục
Điều 36. Yêu cầu cơ bản đối với hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
Điều 37. Yêu cầu về đặc tính kỹ thuật đối với hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
Điều 38. Yêu cầu về quản lý, vận hành hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục
Điều 39. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu (data logger) tại các trạm, hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục
Điều 40. Yêu cầu đối với hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu tại các Sở Tài nguyên và Môi trường
Điều 41. Yêu cầu đối với hệ thống truyền, nhận, quản lý dữ liệu quan trắc môi trường tự động, liên tục tại Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường
Điều 42. Dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường
Điều 43. Chế độ báo cáo dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường
Điều 44. Quản lý, lưu trữ cung cấp và chia sẻ số liệu quan trắc môi trường
Điều 45. Hiệu lực thi hành
Điều 46. Điều khoản chuyển tiếp
Điều 47. Tổ chức thực hiện